1000 đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại Đại tá Costa Rica tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CHF sang CRC theo tỷ giá thực tế
SFr.1.000 CHF = ₡631.16810 CRC
02:44 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đồng franc Thụy Sĩchuộc lạiĐại tá Costa RicaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CHF | 631.16810 CRC |
5 CHF | 3,155.84050 CRC |
10 CHF | 6,311.68100 CRC |
20 CHF | 12,623.36200 CRC |
50 CHF | 31,558.40500 CRC |
100 CHF | 63,116.81000 CRC |
250 CHF | 157,792.02500 CRC |
500 CHF | 315,584.05000 CRC |
1000 CHF | 631,168.10000 CRC |
2000 CHF | 1,262,336.20000 CRC |
5000 CHF | 3,155,840.50000 CRC |
10000 CHF | 6,311,681.00000 CRC |
Đại tá Costa Ricachuộc lạiđồng franc Thụy SĩBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CHF | 0.00158 CRC |
5 CHF | 0.00792 CRC |
10 CHF | 0.01584 CRC |
20 CHF | 0.03169 CRC |
50 CHF | 0.07922 CRC |
100 CHF | 0.15844 CRC |
250 CHF | 0.39609 CRC |
500 CHF | 0.79218 CRC |
1000 CHF | 1.58436 CRC |
2000 CHF | 3.16873 CRC |
5000 CHF | 7.92182 CRC |
10000 CHF | 15.84364 CRC |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Kíp Lào chuộc lại riyal Ả Rập Xê Út
Manat Turkmenistan chuộc lại Đô la Suriname
Rupee Pakistan chuộc lại đô la New Zealand
Nuevo Sol, Peru chuộc lại tonga pa'anga
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Rupee Nepal
Krone Đan Mạch chuộc lại Đồng franc Djibouti
Vatu Vanuatu chuộc lại đồng rupee Mauritius
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại kịch Armenia
Dalasi, Gambia chuộc lại Rupee Pakistan
Rupee Sri Lanka chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.