1000 Peso Chilê chuộc lại Krone Đan Mạch tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CLP sang DKK theo tỷ giá thực tế
$1.000 CLP = kr0.00662 DKK
20:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Peso Chilêchuộc lạiKrone Đan MạchBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CLP | 0.00662 DKK |
5 CLP | 0.03310 DKK |
10 CLP | 0.06620 DKK |
20 CLP | 0.13240 DKK |
50 CLP | 0.33100 DKK |
100 CLP | 0.66200 DKK |
250 CLP | 1.65500 DKK |
500 CLP | 3.31000 DKK |
1000 CLP | 6.62000 DKK |
2000 CLP | 13.24000 DKK |
5000 CLP | 33.10000 DKK |
10000 CLP | 66.20000 DKK |
Krone Đan Mạchchuộc lạiPeso ChilêBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CLP | 151.05740 DKK |
5 CLP | 755.28701 DKK |
10 CLP | 1,510.57402 DKK |
20 CLP | 3,021.14804 DKK |
50 CLP | 7,552.87009 DKK |
100 CLP | 15,105.74018 DKK |
250 CLP | 37,764.35045 DKK |
500 CLP | 75,528.70091 DKK |
1000 CLP | 151,057.40181 DKK |
2000 CLP | 302,114.80363 DKK |
5000 CLP | 755,287.00906 DKK |
10000 CLP | 1,510,574.01813 DKK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Ariary Madagascar
đồng dinar Serbia chuộc lại Georgia Lari
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Franc Comorian
Đô la Namibia chuộc lại Shilling Tanzania
bảng Ai Cập chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Peso của Uruguay chuộc lại Florin Aruba
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại som kirgyzstan
đồng rúp của Nga chuộc lại Shekel mới của Israel
Đô la Bermuda chuộc lại Nuevo Sol, Peru
hryvnia Ukraina chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.