1000 Peso Chilê chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CLP sang KYD theo tỷ giá thực tế
$1.000 CLP = $0.00085 KYD
05:45 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Peso Chilêchuộc lạiĐô la Quần đảo CaymanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CLP | 0.00085 KYD |
5 CLP | 0.00425 KYD |
10 CLP | 0.00850 KYD |
20 CLP | 0.01700 KYD |
50 CLP | 0.04250 KYD |
100 CLP | 0.08500 KYD |
250 CLP | 0.21250 KYD |
500 CLP | 0.42500 KYD |
1000 CLP | 0.85000 KYD |
2000 CLP | 1.70000 KYD |
5000 CLP | 4.25000 KYD |
10000 CLP | 8.50000 KYD |
Đô la Quần đảo Caymanchuộc lạiPeso ChilêBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CLP | 1,176.47059 KYD |
5 CLP | 5,882.35294 KYD |
10 CLP | 11,764.70588 KYD |
20 CLP | 23,529.41176 KYD |
50 CLP | 58,823.52941 KYD |
100 CLP | 117,647.05882 KYD |
250 CLP | 294,117.64706 KYD |
500 CLP | 588,235.29412 KYD |
1000 CLP | 1,176,470.58824 KYD |
2000 CLP | 2,352,941.17647 KYD |
5000 CLP | 5,882,352.94118 KYD |
10000 CLP | 11,764,705.88235 KYD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đồng Peso Colombia chuộc lại Manat Turkmenistan
Đảo Man bảng Anh chuộc lại đô la
đô la New Zealand chuộc lại đồng rupee Mauritius
Kina Papua New Guinea chuộc lại bảng thánh helena
Đại tá Costa Rica chuộc lại dinar Jordan
Đô la Canada chuộc lại taka bangladesh
Ringgit Malaysia chuộc lại Đồng franc Djibouti
Shilling Tanzania chuộc lại hryvnia Ukraina
Franc CFA Tây Phi chuộc lại Lek Albania
Sierra Leone Leone chuộc lại Som Uzbekistan
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.