1000 Đồng Peso Colombia chuộc lại Kina Papua New Guinea tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ COP sang PGK theo tỷ giá thực tế
$1.000 COP = K0.00104 PGK
14:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đồng Peso Colombiachuộc lạiKina Papua New GuineaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 COP | 0.00104 PGK |
5 COP | 0.00520 PGK |
10 COP | 0.01040 PGK |
20 COP | 0.02080 PGK |
50 COP | 0.05200 PGK |
100 COP | 0.10400 PGK |
250 COP | 0.26000 PGK |
500 COP | 0.52000 PGK |
1000 COP | 1.04000 PGK |
2000 COP | 2.08000 PGK |
5000 COP | 5.20000 PGK |
10000 COP | 10.40000 PGK |
Kina Papua New Guineachuộc lạiĐồng Peso ColombiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 COP | 961.53846 PGK |
5 COP | 4,807.69231 PGK |
10 COP | 9,615.38462 PGK |
20 COP | 19,230.76923 PGK |
50 COP | 48,076.92308 PGK |
100 COP | 96,153.84615 PGK |
250 COP | 240,384.61538 PGK |
500 COP | 480,769.23077 PGK |
1000 COP | 961,538.46154 PGK |
2000 COP | 1,923,076.92308 PGK |
5000 COP | 4,807,692.30769 PGK |
10000 COP | 9,615,384.61538 PGK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Rupiah Indonesia chuộc lại lesotho
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại Franc CFA Trung Phi
Krone Na Uy chuộc lại ZMW
Đồng rúp của Belarus chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland
Đô la Brunei chuộc lại Đô la Namibia
Đô la Bahamas chuộc lại som kirgyzstan
Đô la Đài Loan mới chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
Guarani, Paraguay chuộc lại Córdoba, Nicaragua
Koruna Séc chuộc lại Đồng franc Djibouti
Đô la Brunei chuộc lại Rupee Sri Lanka
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.