1000 escudo cape verde chuộc lại escudo cape verde tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CVE sang CVE theo tỷ giá thực tế
Esc1.000 CVE = Esc1.00000 CVE
21:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
escudo cape verdechuộc lạiescudo cape verdeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 CVE | 1.00000 CVE |
| 5 CVE | 5.00000 CVE |
| 10 CVE | 10.00000 CVE |
| 20 CVE | 20.00000 CVE |
| 50 CVE | 50.00000 CVE |
| 100 CVE | 100.00000 CVE |
| 250 CVE | 250.00000 CVE |
| 500 CVE | 500.00000 CVE |
| 1000 CVE | 1,000.00000 CVE |
| 2000 CVE | 2,000.00000 CVE |
| 5000 CVE | 5,000.00000 CVE |
| 10000 CVE | 10,000.00000 CVE |
escudo cape verdechuộc lạiescudo cape verdeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 CVE | 1.00000 CVE |
| 5 CVE | 5.00000 CVE |
| 10 CVE | 10.00000 CVE |
| 20 CVE | 20.00000 CVE |
| 50 CVE | 50.00000 CVE |
| 100 CVE | 100.00000 CVE |
| 250 CVE | 250.00000 CVE |
| 500 CVE | 500.00000 CVE |
| 1000 CVE | 1,000.00000 CVE |
| 2000 CVE | 2,000.00000 CVE |
| 5000 CVE | 5,000.00000 CVE |
| 10000 CVE | 10,000.00000 CVE |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Cedi Ghana chuộc lại Đô la Liberia
Ouguiya, Mauritanie chuộc lại pula botswana
Baht Thái chuộc lại Rupee Nepal
Rafia Maldives chuộc lại Kina Papua New Guinea
đô la Barbados chuộc lại som kirgyzstan
escudo cape verde chuộc lại som kirgyzstan
Peso Mexico chuộc lại Ariary Madagascar
Rupee Pakistan chuộc lại Peso Chilê
đồng dinar Serbia chuộc lại Đại tá Costa Rica
Đô la Belize chuộc lại pataca Ma Cao
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.