1000 Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại taka bangladesh tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ FKP sang BDT theo tỷ giá thực tế
£1.000 FKP = Tk164.08677 BDT
13:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Bảng Quần đảo Falklandchuộc lạitaka bangladeshBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 164.08677 BDT |
5 FKP | 820.43385 BDT |
10 FKP | 1,640.86770 BDT |
20 FKP | 3,281.73540 BDT |
50 FKP | 8,204.33850 BDT |
100 FKP | 16,408.67700 BDT |
250 FKP | 41,021.69250 BDT |
500 FKP | 82,043.38500 BDT |
1000 FKP | 164,086.77000 BDT |
2000 FKP | 328,173.54000 BDT |
5000 FKP | 820,433.85000 BDT |
10000 FKP | 1,640,867.70000 BDT |
taka bangladeshchuộc lạiBảng Quần đảo FalklandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 0.00609 BDT |
5 FKP | 0.03047 BDT |
10 FKP | 0.06094 BDT |
20 FKP | 0.12189 BDT |
50 FKP | 0.30472 BDT |
100 FKP | 0.60943 BDT |
250 FKP | 1.52358 BDT |
500 FKP | 3.04717 BDT |
1000 FKP | 6.09434 BDT |
2000 FKP | 12.18867 BDT |
5000 FKP | 30.47168 BDT |
10000 FKP | 60.94337 BDT |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
hryvnia Ukraina chuộc lại Đồng franc Rwanda
Vatu Vanuatu chuộc lại đô la Hồng Kông
Đô la Liberia chuộc lại đô la đông caribe
đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại bảng Ai Cập
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Manat của Azerbaijan
Baht Thái chuộc lại Đảo Man bảng Anh
Leu Moldova chuộc lại Guarani, Paraguay
Kíp Lào chuộc lại kịch Armenia
Bảng Gibraltar chuộc lại Đô la Liberia
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.