1000 Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Rupiah Indonesia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ FKP sang IDR theo tỷ giá thực tế
£1.000 FKP = Rp22084.55500 IDR
23:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Bảng Quần đảo Falklandchuộc lạiRupiah IndonesiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 22,084.55500 IDR |
5 FKP | 110,422.77500 IDR |
10 FKP | 220,845.55000 IDR |
20 FKP | 441,691.10000 IDR |
50 FKP | 1,104,227.75000 IDR |
100 FKP | 2,208,455.50000 IDR |
250 FKP | 5,521,138.75000 IDR |
500 FKP | 11,042,277.50000 IDR |
1000 FKP | 22,084,555.00000 IDR |
2000 FKP | 44,169,110.00000 IDR |
5000 FKP | 110,422,775.00000 IDR |
10000 FKP | 220,845,550.00000 IDR |
Rupiah Indonesiachuộc lạiBảng Quần đảo FalklandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 0.00005 IDR |
5 FKP | 0.00023 IDR |
10 FKP | 0.00045 IDR |
20 FKP | 0.00091 IDR |
50 FKP | 0.00226 IDR |
100 FKP | 0.00453 IDR |
250 FKP | 0.01132 IDR |
500 FKP | 0.02264 IDR |
1000 FKP | 0.04528 IDR |
2000 FKP | 0.09056 IDR |
5000 FKP | 0.22640 IDR |
10000 FKP | 0.45281 IDR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Dalasi, Gambia chuộc lại Leu Moldova
dinar Jordan chuộc lại Somoni, Tajikistan
Lilangeni Swaziland chuộc lại lesotho
người Bolivia chuộc lại hryvnia Ukraina
Tugrik Mông Cổ chuộc lại đô la New Zealand
Kina Papua New Guinea chuộc lại Baht Thái
đô la Barbados chuộc lại Đồng rúp của Belarus
Đô la Singapore chuộc lại bảng thánh helena
Đại tá Salvador chuộc lại Koruna Séc
đồng dinar Serbia chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.