1000 Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Đồng franc Rwanda tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ FKP sang RWF theo tỷ giá thực tế
£1.000 FKP = R₣1953.29698 RWF
14:45 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Bảng Quần đảo Falklandchuộc lạiĐồng franc RwandaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 1,953.29698 RWF |
5 FKP | 9,766.48490 RWF |
10 FKP | 19,532.96980 RWF |
20 FKP | 39,065.93960 RWF |
50 FKP | 97,664.84900 RWF |
100 FKP | 195,329.69800 RWF |
250 FKP | 488,324.24500 RWF |
500 FKP | 976,648.49000 RWF |
1000 FKP | 1,953,296.98000 RWF |
2000 FKP | 3,906,593.96000 RWF |
5000 FKP | 9,766,484.90000 RWF |
10000 FKP | 19,532,969.80000 RWF |
Đồng franc Rwandachuộc lạiBảng Quần đảo FalklandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 0.00051 RWF |
5 FKP | 0.00256 RWF |
10 FKP | 0.00512 RWF |
20 FKP | 0.01024 RWF |
50 FKP | 0.02560 RWF |
100 FKP | 0.05120 RWF |
250 FKP | 0.12799 RWF |
500 FKP | 0.25598 RWF |
1000 FKP | 0.51195 RWF |
2000 FKP | 1.02391 RWF |
5000 FKP | 2.55977 RWF |
10000 FKP | 5.11955 RWF |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Kyat Myanma chuộc lại Đô la Bermuda
Đô la Belize chuộc lại Đồng franc Rwanda
Balboa Panama chuộc lại dinar Tunisia
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Rupee Pakistan
Cedi Ghana chuộc lại Đô la Suriname
đô la Barbados chuộc lại Manat Turkmenistan
taka bangladesh chuộc lại dirham Ma-rốc
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
Krona Thụy Điển chuộc lại bảng thánh helena
Lempira Honduras chuộc lại đô la New Zealand
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.