1000 đô la Hồng Kông chuộc lại Ringgit Malaysia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ HKD sang MYR theo tỷ giá thực tế
$1.000 HKD = RM0.54099 MYR
02:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đô la Hồng Kôngchuộc lạiRinggit MalaysiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 0.54099 MYR |
5 HKD | 2.70495 MYR |
10 HKD | 5.40990 MYR |
20 HKD | 10.81980 MYR |
50 HKD | 27.04950 MYR |
100 HKD | 54.09900 MYR |
250 HKD | 135.24750 MYR |
500 HKD | 270.49500 MYR |
1000 HKD | 540.99000 MYR |
2000 HKD | 1,081.98000 MYR |
5000 HKD | 2,704.95000 MYR |
10000 HKD | 5,409.90000 MYR |
Ringgit Malaysiachuộc lạiđô la Hồng KôngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 1.84846 MYR |
5 HKD | 9.24232 MYR |
10 HKD | 18.48463 MYR |
20 HKD | 36.96926 MYR |
50 HKD | 92.42315 MYR |
100 HKD | 184.84630 MYR |
250 HKD | 462.11575 MYR |
500 HKD | 924.23150 MYR |
1000 HKD | 1,848.46300 MYR |
2000 HKD | 3,696.92601 MYR |
5000 HKD | 9,242.31502 MYR |
10000 HKD | 18,484.63003 MYR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Quetzal Guatemala chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Krona Thụy Điển chuộc lại Koruna Séc
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Rupee Pakistan
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Rupiah Indonesia
Zloty của Ba Lan chuộc lại Rafia Maldives
Lilangeni Swaziland chuộc lại Manat của Azerbaijan
GBP chuộc lại Franc Comorian
Đồng franc Rwanda chuộc lại Đô la Guyana
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Đô la Canada
Bảng Gibraltar chuộc lại Baht Thái
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.