1000 dinar Jordan chuộc lại Guarani, Paraguay tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ JOD sang PYG theo tỷ giá thực tế
JD1.000 JOD = ₲11258.98520 PYG
00:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
dinar Jordanchuộc lạiGuarani, ParaguayBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 JOD | 11,258.98520 PYG |
5 JOD | 56,294.92600 PYG |
10 JOD | 112,589.85200 PYG |
20 JOD | 225,179.70400 PYG |
50 JOD | 562,949.26000 PYG |
100 JOD | 1,125,898.52000 PYG |
250 JOD | 2,814,746.30000 PYG |
500 JOD | 5,629,492.60000 PYG |
1000 JOD | 11,258,985.20000 PYG |
2000 JOD | 22,517,970.40000 PYG |
5000 JOD | 56,294,926.00000 PYG |
10000 JOD | 112,589,852.00000 PYG |
Guarani, Paraguaychuộc lạidinar JordanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 JOD | 0.00009 PYG |
5 JOD | 0.00044 PYG |
10 JOD | 0.00089 PYG |
20 JOD | 0.00178 PYG |
50 JOD | 0.00444 PYG |
100 JOD | 0.00888 PYG |
250 JOD | 0.02220 PYG |
500 JOD | 0.04441 PYG |
1000 JOD | 0.08882 PYG |
2000 JOD | 0.17764 PYG |
5000 JOD | 0.44409 PYG |
10000 JOD | 0.88818 PYG |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Birr Ethiopia chuộc lại Đô la Namibia
Guarani, Paraguay chuộc lại pula botswana
goude Haiti chuộc lại Rial Oman
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Kwanza Angola
Ringgit Malaysia chuộc lại đồng naira của Nigeria
Đại tá Costa Rica chuộc lại Manat Turkmenistan
đồng naira của Nigeria chuộc lại Rafia Maldives
Franc Comorian chuộc lại dinar Tunisia
đồng Việt Nam chuộc lại Forint Hungary
Quetzal Guatemala chuộc lại Shilling Uganda
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.