1000 nhân dân tệ nhật bản chuộc lại Shekel mới của Israel tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ JPY sang ILS theo tỷ giá thực tế
¥1.000 JPY = ₪0.02265 ILS
03:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
nhân dân tệ nhật bảnchuộc lạiShekel mới của IsraelBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 JPY | 0.02265 ILS |
5 JPY | 0.11325 ILS |
10 JPY | 0.22650 ILS |
20 JPY | 0.45300 ILS |
50 JPY | 1.13250 ILS |
100 JPY | 2.26500 ILS |
250 JPY | 5.66250 ILS |
500 JPY | 11.32500 ILS |
1000 JPY | 22.65000 ILS |
2000 JPY | 45.30000 ILS |
5000 JPY | 113.25000 ILS |
10000 JPY | 226.50000 ILS |
Shekel mới của Israelchuộc lạinhân dân tệ nhật bảnBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 JPY | 44.15011 ILS |
5 JPY | 220.75055 ILS |
10 JPY | 441.50110 ILS |
20 JPY | 883.00221 ILS |
50 JPY | 2,207.50552 ILS |
100 JPY | 4,415.01104 ILS |
250 JPY | 11,037.52759 ILS |
500 JPY | 22,075.05519 ILS |
1000 JPY | 44,150.11038 ILS |
2000 JPY | 88,300.22075 ILS |
5000 JPY | 220,750.55188 ILS |
10000 JPY | 441,501.10375 ILS |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đồng franc Djibouti chuộc lại Ringgit Malaysia
Ngultrum Bhutan chuộc lại Guarani, Paraguay
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Đô la Bahamas
Đô la Liberia chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Rial Qatar chuộc lại Peso Argentina
Nuevo Sol, Peru chuộc lại Zloty của Ba Lan
Balboa Panama chuộc lại đồng dinar Serbia
Baht Thái chuộc lại thắng
Peso Argentina chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
pula botswana chuộc lại Leu Moldova
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.