1000 Ringgit Malaysia chuộc lại escudo cape verde tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ MYR sang CVE theo tỷ giá thực tế
RM1.000 MYR = Esc22.46380 CVE
12:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Ringgit Malaysiachuộc lạiescudo cape verdeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 MYR | 22.46380 CVE |
5 MYR | 112.31900 CVE |
10 MYR | 224.63800 CVE |
20 MYR | 449.27600 CVE |
50 MYR | 1,123.19000 CVE |
100 MYR | 2,246.38000 CVE |
250 MYR | 5,615.95000 CVE |
500 MYR | 11,231.90000 CVE |
1000 MYR | 22,463.80000 CVE |
2000 MYR | 44,927.60000 CVE |
5000 MYR | 112,319.00000 CVE |
10000 MYR | 224,638.00000 CVE |
escudo cape verdechuộc lạiRinggit MalaysiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 MYR | 0.04452 CVE |
5 MYR | 0.22258 CVE |
10 MYR | 0.44516 CVE |
20 MYR | 0.89032 CVE |
50 MYR | 2.22580 CVE |
100 MYR | 4.45161 CVE |
250 MYR | 11.12902 CVE |
500 MYR | 22.25803 CVE |
1000 MYR | 44.51607 CVE |
2000 MYR | 89.03213 CVE |
5000 MYR | 222.58033 CVE |
10000 MYR | 445.16066 CVE |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Singapore chuộc lại Metical Mozambique
Franc Comorian chuộc lại Quetzal Guatemala
Kuna Croatia chuộc lại Dinar Kuwait
escudo cape verde chuộc lại Lilangeni Swaziland
Peso Argentina chuộc lại Đảo Man bảng Anh
đô la chuộc lại Đồng franc Rwanda
Shilling Tanzania chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại tonga pa'anga
Ariary Madagascar chuộc lại dinar Tunisia
Bảng Gibraltar chuộc lại nhân dân tệ nhật bản
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.