1000 Rupee Nepal chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ NPR sang FKP theo tỷ giá thực tế
₨1.000 NPR = £0.00528 FKP
23:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Rupee Nepalchuộc lạiBảng Quần đảo FalklandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NPR | 0.00528 FKP |
5 NPR | 0.02640 FKP |
10 NPR | 0.05280 FKP |
20 NPR | 0.10560 FKP |
50 NPR | 0.26400 FKP |
100 NPR | 0.52800 FKP |
250 NPR | 1.32000 FKP |
500 NPR | 2.64000 FKP |
1000 NPR | 5.28000 FKP |
2000 NPR | 10.56000 FKP |
5000 NPR | 26.40000 FKP |
10000 NPR | 52.80000 FKP |
Bảng Quần đảo Falklandchuộc lạiRupee NepalBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NPR | 189.39394 FKP |
5 NPR | 946.96970 FKP |
10 NPR | 1,893.93939 FKP |
20 NPR | 3,787.87879 FKP |
50 NPR | 9,469.69697 FKP |
100 NPR | 18,939.39394 FKP |
250 NPR | 47,348.48485 FKP |
500 NPR | 94,696.96970 FKP |
1000 NPR | 189,393.93939 FKP |
2000 NPR | 378,787.87879 FKP |
5000 NPR | 946,969.69697 FKP |
10000 NPR | 1,893,939.39394 FKP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Franc Comorian chuộc lại Peso Mexico
Jersey Pound chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
Kyat Myanma chuộc lại Đại tá Salvador
Đồng franc Djibouti chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
dinar Tunisia chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Đô la Fiji chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
Rupee Seychellois chuộc lại Manat của Azerbaijan
Đại tá Salvador chuộc lại lesotho
Franc Thái Bình Dương chuộc lại tonga pa'anga
đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại GBP
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.