1000 riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại Guarani, Paraguay tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SAR sang PYG theo tỷ giá thực tế
SR1.000 SAR = ₲1956.46670 PYG
03:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
riyal Ả Rập Xê Útchuộc lạiGuarani, ParaguayBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SAR | 1,956.46670 PYG |
5 SAR | 9,782.33350 PYG |
10 SAR | 19,564.66700 PYG |
20 SAR | 39,129.33400 PYG |
50 SAR | 97,823.33500 PYG |
100 SAR | 195,646.67000 PYG |
250 SAR | 489,116.67500 PYG |
500 SAR | 978,233.35000 PYG |
1000 SAR | 1,956,466.70000 PYG |
2000 SAR | 3,912,933.40000 PYG |
5000 SAR | 9,782,333.50000 PYG |
10000 SAR | 19,564,667.00000 PYG |
Guarani, Paraguaychuộc lạiriyal Ả Rập Xê ÚtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SAR | 0.00051 PYG |
5 SAR | 0.00256 PYG |
10 SAR | 0.00511 PYG |
20 SAR | 0.01022 PYG |
50 SAR | 0.02556 PYG |
100 SAR | 0.05111 PYG |
250 SAR | 0.12778 PYG |
500 SAR | 0.25556 PYG |
1000 SAR | 0.51113 PYG |
2000 SAR | 1.02225 PYG |
5000 SAR | 2.55563 PYG |
10000 SAR | 5.11125 PYG |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Cedi Ghana chuộc lại peso Philippine
đồng Việt Nam chuộc lại Dinar Algeria
Franc CFA Trung Phi chuộc lại đô la đông caribe
Tugrik Mông Cổ chuộc lại bảng thánh helena
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại Đô la Đài Loan mới
dinar Jordan chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
nhân dân tệ nhật bản chuộc lại kịch Armenia
bảng Guernsey chuộc lại Rial Qatar
Lempira Honduras chuộc lại Krone Na Uy
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại tonga pa'anga
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.