1000 Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Đô la Brunei tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SBD sang BND theo tỷ giá thực tế
SI$1.000 SBD = B$0.15782 BND
02:01 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đô la quần đảo Solomonchuộc lạiĐô la BruneiBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SBD | 0.15782 BND |
5 SBD | 0.78910 BND |
10 SBD | 1.57820 BND |
20 SBD | 3.15640 BND |
50 SBD | 7.89100 BND |
100 SBD | 15.78200 BND |
250 SBD | 39.45500 BND |
500 SBD | 78.91000 BND |
1000 SBD | 157.82000 BND |
2000 SBD | 315.64000 BND |
5000 SBD | 789.10000 BND |
10000 SBD | 1,578.20000 BND |
Đô la Bruneichuộc lạiĐô la quần đảo SolomonBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SBD | 6.33633 BND |
5 SBD | 31.68166 BND |
10 SBD | 63.36333 BND |
20 SBD | 126.72665 BND |
50 SBD | 316.81663 BND |
100 SBD | 633.63325 BND |
250 SBD | 1,584.08313 BND |
500 SBD | 3,168.16627 BND |
1000 SBD | 6,336.33253 BND |
2000 SBD | 12,672.66506 BND |
5000 SBD | 31,681.66265 BND |
10000 SBD | 63,363.32531 BND |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Rupee Seychellois
Ariary Madagascar chuộc lại Dinar Kuwait
Đồng Peso Colombia chuộc lại đô la Úc
Metical Mozambique chuộc lại Đô la Đài Loan mới
đô la chuộc lại pula botswana
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Metical Mozambique
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại Đô la Bahamas
Đồng Peso Colombia chuộc lại Lilangeni Swaziland
Lôi Rumani chuộc lại Peso Mexico
Guarani, Paraguay chuộc lại Đại tá Salvador
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.