1000 Krona Thụy Điển chuộc lại nhân dân tệ tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SEK sang CNY theo tỷ giá thực tế
kr1.000 SEK = ¥0.75987 CNY
12:02 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Krona Thụy Điểnchuộc lạinhân dân tệBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SEK | 0.75987 CNY |
5 SEK | 3.79935 CNY |
10 SEK | 7.59870 CNY |
20 SEK | 15.19740 CNY |
50 SEK | 37.99350 CNY |
100 SEK | 75.98700 CNY |
250 SEK | 189.96750 CNY |
500 SEK | 379.93500 CNY |
1000 SEK | 759.87000 CNY |
2000 SEK | 1,519.74000 CNY |
5000 SEK | 3,799.35000 CNY |
10000 SEK | 7,598.70000 CNY |
nhân dân tệchuộc lạiKrona Thụy ĐiểnBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SEK | 1.31601 CNY |
5 SEK | 6.58007 CNY |
10 SEK | 13.16015 CNY |
20 SEK | 26.32029 CNY |
50 SEK | 65.80073 CNY |
100 SEK | 131.60146 CNY |
250 SEK | 329.00365 CNY |
500 SEK | 658.00729 CNY |
1000 SEK | 1,316.01458 CNY |
2000 SEK | 2,632.02916 CNY |
5000 SEK | 6,580.07291 CNY |
10000 SEK | 13,160.14581 CNY |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đô la chuộc lại pula botswana
Tugrik Mông Cổ chuộc lại som kirgyzstan
Đô la Bermuda chuộc lại Dinar Algeria
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại hryvnia Ukraina
Vatu Vanuatu chuộc lại Georgia Lari
Rial Oman chuộc lại Đồng franc Djibouti
Đô la Brunei chuộc lại Krone Đan Mạch
peso Philippine chuộc lại Đô la Fiji
Lek Albania chuộc lại người Bolivia
Birr Ethiopia chuộc lại EUR
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.