1000 Đại tá Salvador chuộc lại Krone Đan Mạch tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SVC sang DKK theo tỷ giá thực tế
₡1.000 SVC = kr0.73165 DKK
21:32 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đại tá Salvadorchuộc lạiKrone Đan MạchBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SVC | 0.73165 DKK |
5 SVC | 3.65825 DKK |
10 SVC | 7.31650 DKK |
20 SVC | 14.63300 DKK |
50 SVC | 36.58250 DKK |
100 SVC | 73.16500 DKK |
250 SVC | 182.91250 DKK |
500 SVC | 365.82500 DKK |
1000 SVC | 731.65000 DKK |
2000 SVC | 1,463.30000 DKK |
5000 SVC | 3,658.25000 DKK |
10000 SVC | 7,316.50000 DKK |
Krone Đan Mạchchuộc lạiĐại tá SalvadorBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SVC | 1.36677 DKK |
5 SVC | 6.83387 DKK |
10 SVC | 13.66774 DKK |
20 SVC | 27.33547 DKK |
50 SVC | 68.33869 DKK |
100 SVC | 136.67737 DKK |
250 SVC | 341.69343 DKK |
500 SVC | 683.38687 DKK |
1000 SVC | 1,366.77373 DKK |
2000 SVC | 2,733.54746 DKK |
5000 SVC | 6,833.86865 DKK |
10000 SVC | 13,667.73731 DKK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Fiji chuộc lại Tugrik Mông Cổ
Vatu Vanuatu chuộc lại đồng rupee Ấn Độ
Lempira Honduras chuộc lại Lilangeni Swaziland
Dinar Algeria chuộc lại Đô la Singapore
hryvnia Ukraina chuộc lại Franc Thái Bình Dương
Đô la Liberia chuộc lại Ariary Madagascar
Sierra Leone Leone chuộc lại Peso Argentina
taka bangladesh chuộc lại Tala Samoa
đô la Barbados chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
Kyat Myanma chuộc lại lesotho
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.