1000 Đại tá Salvador chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SVC sang TTD theo tỷ giá thực tế
₡1.000 SVC = TT$0.77470 TTD
02:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đại tá Salvadorchuộc lạiĐô la Trinidad và TobagoBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SVC | 0.77470 TTD |
5 SVC | 3.87350 TTD |
10 SVC | 7.74700 TTD |
20 SVC | 15.49400 TTD |
50 SVC | 38.73500 TTD |
100 SVC | 77.47000 TTD |
250 SVC | 193.67500 TTD |
500 SVC | 387.35000 TTD |
1000 SVC | 774.70000 TTD |
2000 SVC | 1,549.40000 TTD |
5000 SVC | 3,873.50000 TTD |
10000 SVC | 7,747.00000 TTD |
Đô la Trinidad và Tobagochuộc lạiĐại tá SalvadorBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SVC | 1.29082 TTD |
5 SVC | 6.45411 TTD |
10 SVC | 12.90822 TTD |
20 SVC | 25.81645 TTD |
50 SVC | 64.54111 TTD |
100 SVC | 129.08223 TTD |
250 SVC | 322.70556 TTD |
500 SVC | 645.41113 TTD |
1000 SVC | 1,290.82225 TTD |
2000 SVC | 2,581.64451 TTD |
5000 SVC | 6,454.11127 TTD |
10000 SVC | 12,908.22254 TTD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại taka bangladesh
Krona Thụy Điển chuộc lại Krona Thụy Điển
som kirgyzstan chuộc lại đồng rand Nam Phi
pataca Ma Cao chuộc lại dinar Tunisia
Ngultrum Bhutan chuộc lại Shekel mới của Israel
Lev Bungari chuộc lại dinar Macedonia
Shekel mới của Israel chuộc lại Rial Oman
Somoni, Tajikistan chuộc lại dirham Ma-rốc
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
đô la Barbados chuộc lại Đại tá Costa Rica
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.