1000 Somoni, Tajikistan chuộc lại escudo cape verde tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ TJS sang CVE theo tỷ giá thực tế
SM1.000 TJS = Esc10.28257 CVE
20:17 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Somoni, Tajikistanchuộc lạiescudo cape verdeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 TJS | 10.28257 CVE |
| 5 TJS | 51.41285 CVE |
| 10 TJS | 102.82570 CVE |
| 20 TJS | 205.65140 CVE |
| 50 TJS | 514.12850 CVE |
| 100 TJS | 1,028.25700 CVE |
| 250 TJS | 2,570.64250 CVE |
| 500 TJS | 5,141.28500 CVE |
| 1000 TJS | 10,282.57000 CVE |
| 2000 TJS | 20,565.14000 CVE |
| 5000 TJS | 51,412.85000 CVE |
| 10000 TJS | 102,825.70000 CVE |
escudo cape verdechuộc lạiSomoni, TajikistanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 TJS | 0.09725 CVE |
| 5 TJS | 0.48626 CVE |
| 10 TJS | 0.97252 CVE |
| 20 TJS | 1.94504 CVE |
| 50 TJS | 4.86260 CVE |
| 100 TJS | 9.72520 CVE |
| 250 TJS | 24.31299 CVE |
| 500 TJS | 48.62598 CVE |
| 1000 TJS | 97.25195 CVE |
| 2000 TJS | 194.50390 CVE |
| 5000 TJS | 486.25976 CVE |
| 10000 TJS | 972.51952 CVE |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
krona Iceland chuộc lại người Bolivia
Krone Đan Mạch chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Kyat Myanma chuộc lại dinar Macedonia
tonga pa'anga chuộc lại đồng naira của Nigeria
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại goude Haiti
Rafia Maldives chuộc lại dinar Macedonia
Đô la Liberia chuộc lại Quetzal Guatemala
Rupee Pakistan chuộc lại bảng Guernsey
Đô la Bahamas chuộc lại người Bolivia
Cedi Ghana chuộc lại Rupee Nepal
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.