1000 Đô la Đài Loan mới chuộc lại Ringgit Malaysia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ TWD sang MYR theo tỷ giá thực tế
NT$1.000 TWD = RM0.13828 MYR
22:47 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đô la Đài Loan mớichuộc lạiRinggit MalaysiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 TWD | 0.13828 MYR |
5 TWD | 0.69140 MYR |
10 TWD | 1.38280 MYR |
20 TWD | 2.76560 MYR |
50 TWD | 6.91400 MYR |
100 TWD | 13.82800 MYR |
250 TWD | 34.57000 MYR |
500 TWD | 69.14000 MYR |
1000 TWD | 138.28000 MYR |
2000 TWD | 276.56000 MYR |
5000 TWD | 691.40000 MYR |
10000 TWD | 1,382.80000 MYR |
Ringgit Malaysiachuộc lạiĐô la Đài Loan mớiBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 TWD | 7.23170 MYR |
5 TWD | 36.15852 MYR |
10 TWD | 72.31704 MYR |
20 TWD | 144.63408 MYR |
50 TWD | 361.58519 MYR |
100 TWD | 723.17038 MYR |
250 TWD | 1,807.92595 MYR |
500 TWD | 3,615.85189 MYR |
1000 TWD | 7,231.70379 MYR |
2000 TWD | 14,463.40758 MYR |
5000 TWD | 36,158.51895 MYR |
10000 TWD | 72,317.03789 MYR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Kina Papua New Guinea chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Đô la Guyana chuộc lại Jersey Pound
Kina Papua New Guinea chuộc lại Córdoba, Nicaragua
Vatu Vanuatu chuộc lại bảng lebanon
Dinar Kuwait chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Lempira Honduras chuộc lại Đô la Suriname
Lev Bungari chuộc lại Rupee Nepal
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại bảng thánh helena
Birr Ethiopia chuộc lại đồng rupee Mauritius
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.