1000 đô la đông caribe chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ XCD sang TRY theo tỷ giá thực tế
$1.000 XCD = TL15.20444 TRY
19:02 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đô la đông caribechuộc lạilira Thổ Nhĩ KỳBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XCD | 15.20444 TRY |
5 XCD | 76.02220 TRY |
10 XCD | 152.04440 TRY |
20 XCD | 304.08880 TRY |
50 XCD | 760.22200 TRY |
100 XCD | 1,520.44400 TRY |
250 XCD | 3,801.11000 TRY |
500 XCD | 7,602.22000 TRY |
1000 XCD | 15,204.44000 TRY |
2000 XCD | 30,408.88000 TRY |
5000 XCD | 76,022.20000 TRY |
10000 XCD | 152,044.40000 TRY |
lira Thổ Nhĩ Kỳchuộc lạiđô la đông caribeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XCD | 0.06577 TRY |
5 XCD | 0.32885 TRY |
10 XCD | 0.65770 TRY |
20 XCD | 1.31541 TRY |
50 XCD | 3.28851 TRY |
100 XCD | 6.57703 TRY |
250 XCD | 16.44257 TRY |
500 XCD | 32.88513 TRY |
1000 XCD | 65.77026 TRY |
2000 XCD | 131.54052 TRY |
5000 XCD | 328.85131 TRY |
10000 XCD | 657.70262 TRY |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Kíp Lào chuộc lại Lev Bungari
bảng Ai Cập chuộc lại Tugrik Mông Cổ
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Peso Chilê
Tala Samoa chuộc lại đồng Việt Nam
Đồng kwacha của Malawi chuộc lại bảng Guernsey
Rupee Pakistan chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Leu Moldova chuộc lại Peso của Uruguay
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại Kwanza Angola
Ouguiya, Mauritanie chuộc lại Ngultrum Bhutan
Rial Qatar chuộc lại Peso Argentina
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.