1000 Franc Thái Bình Dương chuộc lại Kyat Myanma tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ XPF sang MMK theo tỷ giá thực tế
₣1.000 XPF = K20.52987 MMK
04:17 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Franc Thái Bình Dươngchuộc lạiKyat MyanmaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XPF | 20.52987 MMK |
5 XPF | 102.64935 MMK |
10 XPF | 205.29870 MMK |
20 XPF | 410.59740 MMK |
50 XPF | 1,026.49350 MMK |
100 XPF | 2,052.98700 MMK |
250 XPF | 5,132.46750 MMK |
500 XPF | 10,264.93500 MMK |
1000 XPF | 20,529.87000 MMK |
2000 XPF | 41,059.74000 MMK |
5000 XPF | 102,649.35000 MMK |
10000 XPF | 205,298.70000 MMK |
Kyat Myanmachuộc lạiFranc Thái Bình DươngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XPF | 0.04871 MMK |
5 XPF | 0.24355 MMK |
10 XPF | 0.48710 MMK |
20 XPF | 0.97419 MMK |
50 XPF | 2.43548 MMK |
100 XPF | 4.87095 MMK |
250 XPF | 12.17738 MMK |
500 XPF | 24.35476 MMK |
1000 XPF | 48.70951 MMK |
2000 XPF | 97.41903 MMK |
5000 XPF | 243.54757 MMK |
10000 XPF | 487.09514 MMK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đô la Úc chuộc lại dinar Jordan
Quetzal Guatemala chuộc lại Ariary Madagascar
đồng rupee Ấn Độ chuộc lại Đồng kwacha của Malawi
Birr Ethiopia chuộc lại Franc CFA Tây Phi
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman
Đại tá Salvador chuộc lại hryvnia Ukraina
Lilangeni Swaziland chuộc lại Riel Campuchia
Manat Turkmenistan chuộc lại nhân dân tệ
Rupee Sri Lanka chuộc lại Đô la Liberia
dinar Macedonia chuộc lại Shilling Uganda
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.