1000 Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại dinar Tunisia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ AED sang TND theo tỷ giá thực tế
د.إ1.000 AED = DT0.78992 TND
00:44 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtchuộc lạidinar TunisiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AED | 0.78992 TND |
5 AED | 3.94960 TND |
10 AED | 7.89920 TND |
20 AED | 15.79840 TND |
50 AED | 39.49600 TND |
100 AED | 78.99200 TND |
250 AED | 197.48000 TND |
500 AED | 394.96000 TND |
1000 AED | 789.92000 TND |
2000 AED | 1,579.84000 TND |
5000 AED | 3,949.60000 TND |
10000 AED | 7,899.20000 TND |
dinar Tunisiachuộc lạiDirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AED | 1.26595 TND |
5 AED | 6.32975 TND |
10 AED | 12.65951 TND |
20 AED | 25.31902 TND |
50 AED | 63.29755 TND |
100 AED | 126.59510 TND |
250 AED | 316.48775 TND |
500 AED | 632.97549 TND |
1000 AED | 1,265.95098 TND |
2000 AED | 2,531.90196 TND |
5000 AED | 6,329.75491 TND |
10000 AED | 12,659.50982 TND |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Krona Thụy Điển chuộc lại ZMW
Shekel mới của Israel chuộc lại Córdoba, Nicaragua
Córdoba, Nicaragua chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
krona Iceland chuộc lại bảng thánh helena
Krone Na Uy chuộc lại Nuevo Sol, Peru
krona Iceland chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman
Peso Dominica chuộc lại bảng Ai Cập
ZMW chuộc lại Leu Moldova
Đồng kwacha của Malawi chuộc lại riyal Ả Rập Xê Út
Ngultrum Bhutan chuộc lại bảng thánh helena
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.