1000 Lek Albania chuộc lại Peso Chilê tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ ALL sang CLP theo tỷ giá thực tế
Lek1.000 ALL = $11.58651 CLP
03:44 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Lek Albaniachuộc lạiPeso ChilêBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ALL | 11.58651 CLP |
5 ALL | 57.93255 CLP |
10 ALL | 115.86510 CLP |
20 ALL | 231.73020 CLP |
50 ALL | 579.32550 CLP |
100 ALL | 1,158.65100 CLP |
250 ALL | 2,896.62750 CLP |
500 ALL | 5,793.25500 CLP |
1000 ALL | 11,586.51000 CLP |
2000 ALL | 23,173.02000 CLP |
5000 ALL | 57,932.55000 CLP |
10000 ALL | 115,865.10000 CLP |
Peso Chilêchuộc lạiLek AlbaniaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ALL | 0.08631 CLP |
5 ALL | 0.43154 CLP |
10 ALL | 0.86307 CLP |
20 ALL | 1.72615 CLP |
50 ALL | 4.31536 CLP |
100 ALL | 8.63073 CLP |
250 ALL | 21.57682 CLP |
500 ALL | 43.15363 CLP |
1000 ALL | 86.30727 CLP |
2000 ALL | 172.61453 CLP |
5000 ALL | 431.53633 CLP |
10000 ALL | 863.07266 CLP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đô la Barbados chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Bảng Gibraltar chuộc lại Đồng franc Djibouti
Shilling Kenya chuộc lại Metical Mozambique
Đô la Guyana chuộc lại lesotho
Shekel mới của Israel chuộc lại Dinar Algeria
Riel Campuchia chuộc lại Đại tá Costa Rica
Lempira Honduras chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman
Córdoba, Nicaragua chuộc lại Shilling Kenya
Peso Mexico chuộc lại Vatu Vanuatu
Franc Guinea chuộc lại Đảo Man bảng Anh
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.