1000 Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại ZMW tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ BAM sang ZMW theo tỷ giá thực tế
KM1.000 BAM = ZK14.03661 ZMW
05:14 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovinachuộc lạiZMWBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BAM | 14.03661 ZMW |
5 BAM | 70.18305 ZMW |
10 BAM | 140.36610 ZMW |
20 BAM | 280.73220 ZMW |
50 BAM | 701.83050 ZMW |
100 BAM | 1,403.66100 ZMW |
250 BAM | 3,509.15250 ZMW |
500 BAM | 7,018.30500 ZMW |
1000 BAM | 14,036.61000 ZMW |
2000 BAM | 28,073.22000 ZMW |
5000 BAM | 70,183.05000 ZMW |
10000 BAM | 140,366.10000 ZMW |
ZMWchuộc lạiNhãn hiệu mui trần Bosnia và HerzegovinaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BAM | 0.07124 ZMW |
5 BAM | 0.35621 ZMW |
10 BAM | 0.71242 ZMW |
20 BAM | 1.42485 ZMW |
50 BAM | 3.56211 ZMW |
100 BAM | 7.12423 ZMW |
250 BAM | 17.81057 ZMW |
500 BAM | 35.62114 ZMW |
1000 BAM | 71.24227 ZMW |
2000 BAM | 142.48455 ZMW |
5000 BAM | 356.21136 ZMW |
10000 BAM | 712.42273 ZMW |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đại tá Salvador chuộc lại Franc Thái Bình Dương
tonga pa'anga chuộc lại Franc CFA Trung Phi
Shekel mới của Israel chuộc lại Som Uzbekistan
Đô la Canada chuộc lại bảng lebanon
đồng rupee Ấn Độ chuộc lại Ngultrum Bhutan
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại Forint Hungary
đồng Việt Nam chuộc lại bảng lebanon
đô la New Zealand chuộc lại đồng rupee Mauritius
Kwanza Angola chuộc lại Ariary Madagascar
nhân dân tệ nhật bản chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.