1000 Đô la Bahamas chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ BSD sang FKP theo tỷ giá thực tế
B$1.000 BSD = £0.73880 FKP
22:14 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đô la Bahamaschuộc lạiBảng Quần đảo FalklandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BSD | 0.73880 FKP |
5 BSD | 3.69400 FKP |
10 BSD | 7.38800 FKP |
20 BSD | 14.77600 FKP |
50 BSD | 36.94000 FKP |
100 BSD | 73.88000 FKP |
250 BSD | 184.70000 FKP |
500 BSD | 369.40000 FKP |
1000 BSD | 738.80000 FKP |
2000 BSD | 1,477.60000 FKP |
5000 BSD | 3,694.00000 FKP |
10000 BSD | 7,388.00000 FKP |
Bảng Quần đảo Falklandchuộc lạiĐô la BahamasBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BSD | 1.35355 FKP |
5 BSD | 6.76773 FKP |
10 BSD | 13.53546 FKP |
20 BSD | 27.07093 FKP |
50 BSD | 67.67731 FKP |
100 BSD | 135.35463 FKP |
250 BSD | 338.38657 FKP |
500 BSD | 676.77315 FKP |
1000 BSD | 1,353.54629 FKP |
2000 BSD | 2,707.09258 FKP |
5000 BSD | 6,767.73146 FKP |
10000 BSD | 13,535.46291 FKP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
dinar Jordan chuộc lại Koruna Séc
Franc CFA Tây Phi chuộc lại Leu Moldova
Franc Guinea chuộc lại Sierra Leone Leone
Đô la Suriname chuộc lại đô la Barbados
đô la New Zealand chuộc lại Đồng kwacha của Malawi
đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại đồng dinar Serbia
đồng rand Nam Phi chuộc lại som kirgyzstan
Kina Papua New Guinea chuộc lại Lempira Honduras
Forint Hungary chuộc lại Kina Papua New Guinea
Somoni, Tajikistan chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.