1000 đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại pula botswana tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CHF sang BWP theo tỷ giá thực tế
SFr.1.000 CHF = P17.92168 BWP
00:44 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đồng franc Thụy Sĩchuộc lạipula botswanaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CHF | 17.92168 BWP |
5 CHF | 89.60840 BWP |
10 CHF | 179.21680 BWP |
20 CHF | 358.43360 BWP |
50 CHF | 896.08400 BWP |
100 CHF | 1,792.16800 BWP |
250 CHF | 4,480.42000 BWP |
500 CHF | 8,960.84000 BWP |
1000 CHF | 17,921.68000 BWP |
2000 CHF | 35,843.36000 BWP |
5000 CHF | 89,608.40000 BWP |
10000 CHF | 179,216.80000 BWP |
pula botswanachuộc lạiđồng franc Thụy SĩBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CHF | 0.05580 BWP |
5 CHF | 0.27899 BWP |
10 CHF | 0.55798 BWP |
20 CHF | 1.11597 BWP |
50 CHF | 2.78992 BWP |
100 CHF | 5.57983 BWP |
250 CHF | 13.94959 BWP |
500 CHF | 27.89917 BWP |
1000 CHF | 55.79834 BWP |
2000 CHF | 111.59668 BWP |
5000 CHF | 278.99170 BWP |
10000 CHF | 557.98340 BWP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Kina Papua New Guinea chuộc lại đồng Việt Nam
Peso Argentina chuộc lại Đồng franc Djibouti
Shilling Kenya chuộc lại Ringgit Malaysia
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Guarani, Paraguay
đồng rupee Mauritius chuộc lại Đại tá Salvador
Krone Đan Mạch chuộc lại Zloty của Ba Lan
Tala Samoa chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Krone Na Uy chuộc lại Rupee Pakistan
đồng naira của Nigeria chuộc lại pataca Ma Cao
Florin Aruba chuộc lại Guarani, Paraguay
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.