1000 Peso Chilê chuộc lại riyal Ả Rập Xê Út tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CLP sang SAR theo tỷ giá thực tế
$1.000 CLP = SR0.00388 SAR
01:59 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Peso Chilêchuộc lạiriyal Ả Rập Xê ÚtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CLP | 0.00388 SAR |
5 CLP | 0.01940 SAR |
10 CLP | 0.03880 SAR |
20 CLP | 0.07760 SAR |
50 CLP | 0.19400 SAR |
100 CLP | 0.38800 SAR |
250 CLP | 0.97000 SAR |
500 CLP | 1.94000 SAR |
1000 CLP | 3.88000 SAR |
2000 CLP | 7.76000 SAR |
5000 CLP | 19.40000 SAR |
10000 CLP | 38.80000 SAR |
riyal Ả Rập Xê Útchuộc lạiPeso ChilêBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CLP | 257.73196 SAR |
5 CLP | 1,288.65979 SAR |
10 CLP | 2,577.31959 SAR |
20 CLP | 5,154.63918 SAR |
50 CLP | 12,886.59794 SAR |
100 CLP | 25,773.19588 SAR |
250 CLP | 64,432.98969 SAR |
500 CLP | 128,865.97938 SAR |
1000 CLP | 257,731.95876 SAR |
2000 CLP | 515,463.91753 SAR |
5000 CLP | 1,288,659.79381 SAR |
10000 CLP | 2,577,319.58763 SAR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đồng Việt Nam chuộc lại Kuna Croatia
som kirgyzstan chuộc lại Metical Mozambique
Florin Aruba chuộc lại Riel Campuchia
Đồng rúp của Belarus chuộc lại người Bolivia
Rupiah Indonesia chuộc lại Quetzal Guatemala
Franc Thái Bình Dương chuộc lại Shekel mới của Israel
đồng Việt Nam chuộc lại Nuevo Sol, Peru
Franc Guinea chuộc lại bảng Guernsey
Peso của Uruguay chuộc lại Franc Comorian
escudo cape verde chuộc lại Kina Papua New Guinea
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.