1000 nhân dân tệ chuộc lại đô la Hồng Kông tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CNY sang HKD theo tỷ giá thực tế
¥1.000 CNY = $1.09346 HKD
04:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
nhân dân tệchuộc lạiđô la Hồng KôngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CNY | 1.09346 HKD |
5 CNY | 5.46730 HKD |
10 CNY | 10.93460 HKD |
20 CNY | 21.86920 HKD |
50 CNY | 54.67300 HKD |
100 CNY | 109.34600 HKD |
250 CNY | 273.36500 HKD |
500 CNY | 546.73000 HKD |
1000 CNY | 1,093.46000 HKD |
2000 CNY | 2,186.92000 HKD |
5000 CNY | 5,467.30000 HKD |
10000 CNY | 10,934.60000 HKD |
đô la Hồng Kôngchuộc lạinhân dân tệBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CNY | 0.91453 HKD |
5 CNY | 4.57264 HKD |
10 CNY | 9.14528 HKD |
20 CNY | 18.29056 HKD |
50 CNY | 45.72641 HKD |
100 CNY | 91.45282 HKD |
250 CNY | 228.63205 HKD |
500 CNY | 457.26410 HKD |
1000 CNY | 914.52819 HKD |
2000 CNY | 1,829.05639 HKD |
5000 CNY | 4,572.64097 HKD |
10000 CNY | 9,145.28195 HKD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Ouguiya, Mauritanie chuộc lại Dinar Bahrain
Rupee Nepal chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
pula botswana chuộc lại Đồng franc Rwanda
Guarani, Paraguay chuộc lại Ariary Madagascar
Kyat Myanma chuộc lại Đô la Namibia
Franc CFA Trung Phi chuộc lại đô la Hồng Kông
Nuevo Sol, Peru chuộc lại đồng naira của Nigeria
Peso Chilê chuộc lại Shilling Tanzania
Peso của Uruguay chuộc lại đô la Úc
Florin Aruba chuộc lại Nuevo Sol, Peru
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.