1000 Đại tá Costa Rica chuộc lại người Bolivia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CRC sang BOB theo tỷ giá thực tế
₡1.000 CRC = Bs0.01369 BOB
23:29 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đại tá Costa Ricachuộc lạingười BoliviaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CRC | 0.01369 BOB |
5 CRC | 0.06845 BOB |
10 CRC | 0.13690 BOB |
20 CRC | 0.27380 BOB |
50 CRC | 0.68450 BOB |
100 CRC | 1.36900 BOB |
250 CRC | 3.42250 BOB |
500 CRC | 6.84500 BOB |
1000 CRC | 13.69000 BOB |
2000 CRC | 27.38000 BOB |
5000 CRC | 68.45000 BOB |
10000 CRC | 136.90000 BOB |
người Boliviachuộc lạiĐại tá Costa RicaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CRC | 73.04602 BOB |
5 CRC | 365.23009 BOB |
10 CRC | 730.46019 BOB |
20 CRC | 1,460.92038 BOB |
50 CRC | 3,652.30095 BOB |
100 CRC | 7,304.60190 BOB |
250 CRC | 18,261.50475 BOB |
500 CRC | 36,523.00950 BOB |
1000 CRC | 73,046.01899 BOB |
2000 CRC | 146,092.03798 BOB |
5000 CRC | 365,230.09496 BOB |
10000 CRC | 730,460.18992 BOB |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Franc Thái Bình Dương
đô la chuộc lại Peso Argentina
Lek Albania chuộc lại Metical Mozambique
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Dalasi, Gambia
bảng lebanon chuộc lại Sierra Leone Leone
Đô la Singapore chuộc lại Rupee Sri Lanka
đô la đông caribe chuộc lại Đô la Liberia
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Kina Papua New Guinea
Franc Comorian chuộc lại peso Philippine
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại Đồng Peso Colombia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.