1000 Đại tá Costa Rica chuộc lại đồng naira của Nigeria tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CRC sang NGN theo tỷ giá thực tế
₡1.000 CRC = ₦3.02819 NGN
04:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đại tá Costa Ricachuộc lạiđồng naira của NigeriaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CRC | 3.02819 NGN |
5 CRC | 15.14095 NGN |
10 CRC | 30.28190 NGN |
20 CRC | 60.56380 NGN |
50 CRC | 151.40950 NGN |
100 CRC | 302.81900 NGN |
250 CRC | 757.04750 NGN |
500 CRC | 1,514.09500 NGN |
1000 CRC | 3,028.19000 NGN |
2000 CRC | 6,056.38000 NGN |
5000 CRC | 15,140.95000 NGN |
10000 CRC | 30,281.90000 NGN |
đồng naira của Nigeriachuộc lạiĐại tá Costa RicaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CRC | 0.33023 NGN |
5 CRC | 1.65115 NGN |
10 CRC | 3.30230 NGN |
20 CRC | 6.60461 NGN |
50 CRC | 16.51151 NGN |
100 CRC | 33.02303 NGN |
250 CRC | 82.55757 NGN |
500 CRC | 165.11513 NGN |
1000 CRC | 330.23027 NGN |
2000 CRC | 660.46054 NGN |
5000 CRC | 1,651.15135 NGN |
10000 CRC | 3,302.30270 NGN |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Vatu Vanuatu chuộc lại đô la Hồng Kông
đô la New Zealand chuộc lại đồng rand Nam Phi
dirham Ma-rốc chuộc lại Nuevo Sol, Peru
đô la đông caribe chuộc lại đô la New Zealand
dirham Ma-rốc chuộc lại Som Uzbekistan
Guarani, Paraguay chuộc lại Ariary Madagascar
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
Đô la Belize chuộc lại Rupee Sri Lanka
người Bolivia chuộc lại Birr Ethiopia
Lev Bungari chuộc lại Lek Albania
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.