1000 escudo cape verde chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CVE sang AED theo tỷ giá thực tế
Esc1.000 CVE = د.إ0.03878 AED
20:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
escudo cape verdechuộc lạiDirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CVE | 0.03878 AED |
5 CVE | 0.19390 AED |
10 CVE | 0.38780 AED |
20 CVE | 0.77560 AED |
50 CVE | 1.93900 AED |
100 CVE | 3.87800 AED |
250 CVE | 9.69500 AED |
500 CVE | 19.39000 AED |
1000 CVE | 38.78000 AED |
2000 CVE | 77.56000 AED |
5000 CVE | 193.90000 AED |
10000 CVE | 387.80000 AED |
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtchuộc lạiescudo cape verdeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CVE | 25.78649 AED |
5 CVE | 128.93244 AED |
10 CVE | 257.86488 AED |
20 CVE | 515.72976 AED |
50 CVE | 1,289.32439 AED |
100 CVE | 2,578.64879 AED |
250 CVE | 6,446.62197 AED |
500 CVE | 12,893.24394 AED |
1000 CVE | 25,786.48788 AED |
2000 CVE | 51,572.97576 AED |
5000 CVE | 128,932.43940 AED |
10000 CVE | 257,864.87880 AED |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Krone Na Uy chuộc lại Peso Dominica
đô la Barbados chuộc lại Balboa Panama
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại Shekel mới của Israel
Sierra Leone Leone chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland
Krone Na Uy chuộc lại Nuevo Sol, Peru
Đồng franc Rwanda chuộc lại Đô la Đài Loan mới
nhân dân tệ chuộc lại đô la Barbados
Rupee Sri Lanka chuộc lại Lek Albania
Vatu Vanuatu chuộc lại lesotho
dinar Tunisia chuộc lại Manat của Azerbaijan
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.