1000 escudo cape verde chuộc lại Franc Comorian tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CVE sang KMF theo tỷ giá thực tế
Esc1.000 CVE = CF4.44137 KMF
10:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
escudo cape verdechuộc lạiFranc ComorianBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CVE | 4.44137 KMF |
5 CVE | 22.20685 KMF |
10 CVE | 44.41370 KMF |
20 CVE | 88.82740 KMF |
50 CVE | 222.06850 KMF |
100 CVE | 444.13700 KMF |
250 CVE | 1,110.34250 KMF |
500 CVE | 2,220.68500 KMF |
1000 CVE | 4,441.37000 KMF |
2000 CVE | 8,882.74000 KMF |
5000 CVE | 22,206.85000 KMF |
10000 CVE | 44,413.70000 KMF |
Franc Comorianchuộc lạiescudo cape verdeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CVE | 0.22516 KMF |
5 CVE | 1.12578 KMF |
10 CVE | 2.25156 KMF |
20 CVE | 4.50312 KMF |
50 CVE | 11.25779 KMF |
100 CVE | 22.51558 KMF |
250 CVE | 56.28894 KMF |
500 CVE | 112.57788 KMF |
1000 CVE | 225.15575 KMF |
2000 CVE | 450.31150 KMF |
5000 CVE | 1,125.77876 KMF |
10000 CVE | 2,251.55751 KMF |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Kíp Lào chuộc lại bảng Guernsey
đô la Barbados chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman
Riel Campuchia chuộc lại Kuna Croatia
Córdoba, Nicaragua chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Balboa Panama chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
Ringgit Malaysia chuộc lại hryvnia Ukraina
Córdoba, Nicaragua chuộc lại goude Haiti
Dinar Kuwait chuộc lại Ringgit Malaysia
Shekel mới của Israel chuộc lại Đại tá Salvador
đồng naira của Nigeria chuộc lại Ringgit Malaysia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.