1000 Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại escudo cape verde tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ FKP sang CVE theo tỷ giá thực tế
£1.000 FKP = Esc128.38553 CVE
19:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Bảng Quần đảo Falklandchuộc lạiescudo cape verdeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 128.38553 CVE |
5 FKP | 641.92765 CVE |
10 FKP | 1,283.85530 CVE |
20 FKP | 2,567.71060 CVE |
50 FKP | 6,419.27650 CVE |
100 FKP | 12,838.55300 CVE |
250 FKP | 32,096.38250 CVE |
500 FKP | 64,192.76500 CVE |
1000 FKP | 128,385.53000 CVE |
2000 FKP | 256,771.06000 CVE |
5000 FKP | 641,927.65000 CVE |
10000 FKP | 1,283,855.30000 CVE |
escudo cape verdechuộc lạiBảng Quần đảo FalklandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 0.00779 CVE |
5 FKP | 0.03895 CVE |
10 FKP | 0.07789 CVE |
20 FKP | 0.15578 CVE |
50 FKP | 0.38945 CVE |
100 FKP | 0.77890 CVE |
250 FKP | 1.94726 CVE |
500 FKP | 3.89452 CVE |
1000 FKP | 7.78904 CVE |
2000 FKP | 15.57808 CVE |
5000 FKP | 38.94520 CVE |
10000 FKP | 77.89040 CVE |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Jersey Pound chuộc lại Ariary Madagascar
Rupee Nepal chuộc lại Đồng franc Rwanda
đồng Việt Nam chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại bảng Guernsey
Som Uzbekistan chuộc lại thắng
Nuevo Sol, Peru chuộc lại hryvnia Ukraina
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Rupee Pakistan
Đô la Guyana chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Real Brazil chuộc lại Peso Mexico
Dinar Kuwait chuộc lại escudo cape verde
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.