1000 Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ FKP sang TRY theo tỷ giá thực tế
£1.000 FKP = TL55.37576 TRY
08:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Bảng Quần đảo Falklandchuộc lạilira Thổ Nhĩ KỳBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 55.37576 TRY |
5 FKP | 276.87880 TRY |
10 FKP | 553.75760 TRY |
20 FKP | 1,107.51520 TRY |
50 FKP | 2,768.78800 TRY |
100 FKP | 5,537.57600 TRY |
250 FKP | 13,843.94000 TRY |
500 FKP | 27,687.88000 TRY |
1000 FKP | 55,375.76000 TRY |
2000 FKP | 110,751.52000 TRY |
5000 FKP | 276,878.80000 TRY |
10000 FKP | 553,757.60000 TRY |
lira Thổ Nhĩ Kỳchuộc lạiBảng Quần đảo FalklandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 0.01806 TRY |
5 FKP | 0.09029 TRY |
10 FKP | 0.18058 TRY |
20 FKP | 0.36117 TRY |
50 FKP | 0.90292 TRY |
100 FKP | 1.80584 TRY |
250 FKP | 4.51461 TRY |
500 FKP | 9.02922 TRY |
1000 FKP | 18.05844 TRY |
2000 FKP | 36.11689 TRY |
5000 FKP | 90.29221 TRY |
10000 FKP | 180.58443 TRY |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đô la New Zealand chuộc lại thắng
dirham Ma-rốc chuộc lại Đảo Man bảng Anh
Dinar Kuwait chuộc lại dinar Tunisia
Franc Comorian chuộc lại đô la New Zealand
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Peso của Uruguay
Đô la Fiji chuộc lại Đảo Man bảng Anh
Córdoba, Nicaragua chuộc lại Guarani, Paraguay
Franc CFA Tây Phi chuộc lại Đô la Singapore
Đô la Bahamas chuộc lại Zloty của Ba Lan
đồng naira của Nigeria chuộc lại peso Philippine
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.