1000 đô la Hồng Kông chuộc lại Zloty của Ba Lan tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ HKD sang PLN theo tỷ giá thực tế
$1.000 HKD = zł0.46814 PLN
20:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đô la Hồng Kôngchuộc lạiZloty của Ba LanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 0.46814 PLN |
5 HKD | 2.34070 PLN |
10 HKD | 4.68140 PLN |
20 HKD | 9.36280 PLN |
50 HKD | 23.40700 PLN |
100 HKD | 46.81400 PLN |
250 HKD | 117.03500 PLN |
500 HKD | 234.07000 PLN |
1000 HKD | 468.14000 PLN |
2000 HKD | 936.28000 PLN |
5000 HKD | 2,340.70000 PLN |
10000 HKD | 4,681.40000 PLN |
Zloty của Ba Lanchuộc lạiđô la Hồng KôngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 2.13611 PLN |
5 HKD | 10.68057 PLN |
10 HKD | 21.36113 PLN |
20 HKD | 42.72226 PLN |
50 HKD | 106.80566 PLN |
100 HKD | 213.61131 PLN |
250 HKD | 534.02828 PLN |
500 HKD | 1,068.05656 PLN |
1000 HKD | 2,136.11313 PLN |
2000 HKD | 4,272.22626 PLN |
5000 HKD | 10,680.56564 PLN |
10000 HKD | 21,361.13129 PLN |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
kịch Armenia chuộc lại Kwanza Angola
Đại tá Salvador chuộc lại đồng naira của Nigeria
Đồng franc Rwanda chuộc lại Balboa Panama
Shilling Kenya chuộc lại Franc Guinea
Kíp Lào chuộc lại Lev Bungari
Lek Albania chuộc lại Rupee Sri Lanka
Krone Na Uy chuộc lại Dinar Bahrain
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại Franc CFA Tây Phi
Đại tá Costa Rica chuộc lại Rupee Pakistan
đồng naira của Nigeria chuộc lại Shekel mới của Israel
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.