1000 đô la Hồng Kông chuộc lại Shilling Tanzania tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ HKD sang TZS theo tỷ giá thực tế
$1.000 HKD = tzs320.68306 TZS
05:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đô la Hồng Kôngchuộc lạiShilling TanzaniaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 320.68306 TZS |
5 HKD | 1,603.41530 TZS |
10 HKD | 3,206.83060 TZS |
20 HKD | 6,413.66120 TZS |
50 HKD | 16,034.15300 TZS |
100 HKD | 32,068.30600 TZS |
250 HKD | 80,170.76500 TZS |
500 HKD | 160,341.53000 TZS |
1000 HKD | 320,683.06000 TZS |
2000 HKD | 641,366.12000 TZS |
5000 HKD | 1,603,415.30000 TZS |
10000 HKD | 3,206,830.60000 TZS |
Shilling Tanzaniachuộc lạiđô la Hồng KôngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 0.00312 TZS |
5 HKD | 0.01559 TZS |
10 HKD | 0.03118 TZS |
20 HKD | 0.06237 TZS |
50 HKD | 0.15592 TZS |
100 HKD | 0.31183 TZS |
250 HKD | 0.77959 TZS |
500 HKD | 1.55917 TZS |
1000 HKD | 3.11834 TZS |
2000 HKD | 6.23669 TZS |
5000 HKD | 15.59172 TZS |
10000 HKD | 31.18344 TZS |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Forint Hungary chuộc lại Manat Turkmenistan
Rial Qatar chuộc lại Shilling Kenya
Rafia Maldives chuộc lại pataca Ma Cao
đô la Hồng Kông chuộc lại Córdoba, Nicaragua
tonga pa'anga chuộc lại Guarani, Paraguay
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Lilangeni Swaziland
Tenge Kazakhstan chuộc lại đồng rúp của Nga
Rupee Pakistan chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
Peso Chilê chuộc lại Ariary Madagascar
Đô la Bahamas chuộc lại Lev Bungari
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.