1000 đô la Hồng Kông chuộc lại đồng Việt Nam tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ HKD sang VND theo tỷ giá thực tế
$1.000 HKD = ₫3383.90480 VND
05:45 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đô la Hồng Kôngchuộc lạiđồng Việt NamBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 3,383.90480 VND |
5 HKD | 16,919.52400 VND |
10 HKD | 33,839.04800 VND |
20 HKD | 67,678.09600 VND |
50 HKD | 169,195.24000 VND |
100 HKD | 338,390.48000 VND |
250 HKD | 845,976.20000 VND |
500 HKD | 1,691,952.40000 VND |
1000 HKD | 3,383,904.80000 VND |
2000 HKD | 6,767,809.60000 VND |
5000 HKD | 16,919,524.00000 VND |
10000 HKD | 33,839,048.00000 VND |
đồng Việt Namchuộc lạiđô la Hồng KôngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 0.00030 VND |
5 HKD | 0.00148 VND |
10 HKD | 0.00296 VND |
20 HKD | 0.00591 VND |
50 HKD | 0.01478 VND |
100 HKD | 0.02955 VND |
250 HKD | 0.07388 VND |
500 HKD | 0.14776 VND |
1000 HKD | 0.29552 VND |
2000 HKD | 0.59103 VND |
5000 HKD | 1.47758 VND |
10000 HKD | 2.95517 VND |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Ouguiya, Mauritanie chuộc lại thắng
Leu Moldova chuộc lại Tala Samoa
Franc Thái Bình Dương chuộc lại đô la Hồng Kông
Đô la Canada chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Koruna Séc chuộc lại pula botswana
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại bảng Ai Cập
nhân dân tệ nhật bản chuộc lại Đô la Liberia
Som Uzbekistan chuộc lại Krone Na Uy
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Manat Turkmenistan
người Bolivia chuộc lại EUR
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.