1000 Franc Thái Bình Dương chuộc lại đô la Hồng Kông tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ XPF sang HKD theo tỷ giá thực tế
₣1.000 XPF = $0.07620 HKD
20:48 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Franc Thái Bình Dươngchuộc lạiđô la Hồng KôngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XPF | 0.07620 HKD |
5 XPF | 0.38100 HKD |
10 XPF | 0.76200 HKD |
20 XPF | 1.52400 HKD |
50 XPF | 3.81000 HKD |
100 XPF | 7.62000 HKD |
250 XPF | 19.05000 HKD |
500 XPF | 38.10000 HKD |
1000 XPF | 76.20000 HKD |
2000 XPF | 152.40000 HKD |
5000 XPF | 381.00000 HKD |
10000 XPF | 762.00000 HKD |
đô la Hồng Kôngchuộc lạiFranc Thái Bình DươngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XPF | 13.12336 HKD |
5 XPF | 65.61680 HKD |
10 XPF | 131.23360 HKD |
20 XPF | 262.46719 HKD |
50 XPF | 656.16798 HKD |
100 XPF | 1,312.33596 HKD |
250 XPF | 3,280.83990 HKD |
500 XPF | 6,561.67979 HKD |
1000 XPF | 13,123.35958 HKD |
2000 XPF | 26,246.71916 HKD |
5000 XPF | 65,616.79790 HKD |
10000 XPF | 131,233.59580 HKD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Ngultrum Bhutan chuộc lại Baht Thái
som kirgyzstan chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
đồng rúp của Nga chuộc lại pataca Ma Cao
đồng dinar Serbia chuộc lại Kuna Croatia
Kíp Lào chuộc lại Franc CFA Tây Phi
Đô la Canada chuộc lại Kíp Lào
Peso Mexico chuộc lại Manat của Azerbaijan
Peso Chilê chuộc lại Rupee Nepal
Rial Qatar chuộc lại Shilling Tanzania
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Rupee Seychellois
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.