1000 Shekel mới của Israel chuộc lại đồng Việt Nam tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ ILS sang VND theo tỷ giá thực tế
₪1.000 ILS = ₫7903.60003 VND
14:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Shekel mới của Israelchuộc lạiđồng Việt NamBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ILS | 7,903.60003 VND |
5 ILS | 39,518.00015 VND |
10 ILS | 79,036.00030 VND |
20 ILS | 158,072.00060 VND |
50 ILS | 395,180.00150 VND |
100 ILS | 790,360.00300 VND |
250 ILS | 1,975,900.00750 VND |
500 ILS | 3,951,800.01500 VND |
1000 ILS | 7,903,600.03000 VND |
2000 ILS | 15,807,200.06000 VND |
5000 ILS | 39,518,000.15000 VND |
10000 ILS | 79,036,000.30000 VND |
đồng Việt Namchuộc lạiShekel mới của IsraelBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ILS | 0.00013 VND |
5 ILS | 0.00063 VND |
10 ILS | 0.00127 VND |
20 ILS | 0.00253 VND |
50 ILS | 0.00633 VND |
100 ILS | 0.01265 VND |
250 ILS | 0.03163 VND |
500 ILS | 0.06326 VND |
1000 ILS | 0.12652 VND |
2000 ILS | 0.25305 VND |
5000 ILS | 0.63262 VND |
10000 ILS | 1.26525 VND |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Singapore chuộc lại Shilling Kenya
Đô la Bahamas chuộc lại đồng rúp của Nga
đồng rand Nam Phi chuộc lại Đồng kwacha của Malawi
Lempira Honduras chuộc lại Đồng franc Djibouti
Peso Argentina chuộc lại Real Brazil
lesotho chuộc lại Franc Guinea
Dinar Algeria chuộc lại Shilling Kenya
Peso Mexico chuộc lại riyal Ả Rập Xê Út
riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại Franc Thái Bình Dương
Đô la Brunei chuộc lại Kyat Myanma
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.