1000 Đảo Man bảng Anh chuộc lại Đô la Canada tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ IMP sang CAD theo tỷ giá thực tế
£1.000 IMP = C$1.85737 CAD
02:31 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đảo Man bảng Anhchuộc lạiĐô la CanadaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 IMP | 1.85737 CAD |
5 IMP | 9.28685 CAD |
10 IMP | 18.57370 CAD |
20 IMP | 37.14740 CAD |
50 IMP | 92.86850 CAD |
100 IMP | 185.73700 CAD |
250 IMP | 464.34250 CAD |
500 IMP | 928.68500 CAD |
1000 IMP | 1,857.37000 CAD |
2000 IMP | 3,714.74000 CAD |
5000 IMP | 9,286.85000 CAD |
10000 IMP | 18,573.70000 CAD |
Đô la Canadachuộc lạiĐảo Man bảng AnhBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 IMP | 0.53840 CAD |
5 IMP | 2.69198 CAD |
10 IMP | 5.38396 CAD |
20 IMP | 10.76791 CAD |
50 IMP | 26.91978 CAD |
100 IMP | 53.83957 CAD |
250 IMP | 134.59892 CAD |
500 IMP | 269.19784 CAD |
1000 IMP | 538.39569 CAD |
2000 IMP | 1,076.79138 CAD |
5000 IMP | 2,691.97844 CAD |
10000 IMP | 5,383.95689 CAD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
lesotho chuộc lại Manat Turkmenistan
Đô la Guyana chuộc lại Lek Albania
Manat Turkmenistan chuộc lại Rupee Seychellois
Peso Chilê chuộc lại Leu Moldova
Tala Samoa chuộc lại tonga pa'anga
Đô la Fiji chuộc lại Tugrik Mông Cổ
Kina Papua New Guinea chuộc lại Đô la Brunei
taka bangladesh chuộc lại đô la Barbados
Som Uzbekistan chuộc lại Kina Papua New Guinea
dinar Jordan chuộc lại đồng rúp của Nga
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.