1000 Jersey Pound chuộc lại Franc CFA Trung Phi tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ JEP sang XAF theo tỷ giá thực tế
£1.000 JEP = FCFA758.07295 XAF
00:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Jersey Poundchuộc lạiFranc CFA Trung PhiBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 JEP | 758.07295 XAF |
5 JEP | 3,790.36475 XAF |
10 JEP | 7,580.72950 XAF |
20 JEP | 15,161.45900 XAF |
50 JEP | 37,903.64750 XAF |
100 JEP | 75,807.29500 XAF |
250 JEP | 189,518.23750 XAF |
500 JEP | 379,036.47500 XAF |
1000 JEP | 758,072.95000 XAF |
2000 JEP | 1,516,145.90000 XAF |
5000 JEP | 3,790,364.75000 XAF |
10000 JEP | 7,580,729.50000 XAF |
Franc CFA Trung Phichuộc lạiJersey PoundBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 JEP | 0.00132 XAF |
5 JEP | 0.00660 XAF |
10 JEP | 0.01319 XAF |
20 JEP | 0.02638 XAF |
50 JEP | 0.06596 XAF |
100 JEP | 0.13191 XAF |
250 JEP | 0.32978 XAF |
500 JEP | 0.65957 XAF |
1000 JEP | 1.31913 XAF |
2000 JEP | 2.63827 XAF |
5000 JEP | 6.59567 XAF |
10000 JEP | 13.19134 XAF |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đồng dinar Serbia chuộc lại Lempira Honduras
Kyat Myanma chuộc lại Manat Turkmenistan
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Đô la Brunei
đô la Hồng Kông chuộc lại đồng rand Nam Phi
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Shekel mới của Israel chuộc lại Kyat Myanma
Đảo Man bảng Anh chuộc lại Peso Mexico
Córdoba, Nicaragua chuộc lại Manat của Azerbaijan
Rial Qatar chuộc lại pula botswana
Rupee Sri Lanka chuộc lại Leu Moldova
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.