1000 nhân dân tệ nhật bản chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ JPY sang KYD theo tỷ giá thực tế
¥1.000 JPY = $0.00539 KYD
05:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
nhân dân tệ nhật bảnchuộc lạiĐô la Quần đảo CaymanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 JPY | 0.00539 KYD |
5 JPY | 0.02695 KYD |
10 JPY | 0.05390 KYD |
20 JPY | 0.10780 KYD |
50 JPY | 0.26950 KYD |
100 JPY | 0.53900 KYD |
250 JPY | 1.34750 KYD |
500 JPY | 2.69500 KYD |
1000 JPY | 5.39000 KYD |
2000 JPY | 10.78000 KYD |
5000 JPY | 26.95000 KYD |
10000 JPY | 53.90000 KYD |
Đô la Quần đảo Caymanchuộc lạinhân dân tệ nhật bảnBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 JPY | 185.52876 KYD |
5 JPY | 927.64378 KYD |
10 JPY | 1,855.28757 KYD |
20 JPY | 3,710.57514 KYD |
50 JPY | 9,276.43785 KYD |
100 JPY | 18,552.87570 KYD |
250 JPY | 46,382.18924 KYD |
500 JPY | 92,764.37848 KYD |
1000 JPY | 185,528.75696 KYD |
2000 JPY | 371,057.51391 KYD |
5000 JPY | 927,643.78479 KYD |
10000 JPY | 1,855,287.56957 KYD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Dinar Kuwait chuộc lại Rupee Nepal
Balboa Panama chuộc lại Kyat Myanma
Rupiah Indonesia chuộc lại Đại tá Salvador
đồng rand Nam Phi chuộc lại đồng rand Nam Phi
Peso Mexico chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
đồng rúp của Nga chuộc lại Đại tá Costa Rica
Nuevo Sol, Peru chuộc lại Đô la Đài Loan mới
Franc CFA Tây Phi chuộc lại Nuevo Sol, Peru
bảng Ai Cập chuộc lại Đô la Bermuda
Koruna Séc chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.