1000 Kíp Lào chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ LAK sang AED theo tỷ giá thực tế
₭1.000 LAK = د.إ0.00017 AED
06:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Kíp Làochuộc lạiDirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 LAK | 0.00017 AED |
5 LAK | 0.00085 AED |
10 LAK | 0.00170 AED |
20 LAK | 0.00340 AED |
50 LAK | 0.00850 AED |
100 LAK | 0.01700 AED |
250 LAK | 0.04250 AED |
500 LAK | 0.08500 AED |
1000 LAK | 0.17000 AED |
2000 LAK | 0.34000 AED |
5000 LAK | 0.85000 AED |
10000 LAK | 1.70000 AED |
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtchuộc lạiKíp LàoBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 LAK | 5,882.35294 AED |
5 LAK | 29,411.76471 AED |
10 LAK | 58,823.52941 AED |
20 LAK | 117,647.05882 AED |
50 LAK | 294,117.64706 AED |
100 LAK | 588,235.29412 AED |
250 LAK | 1,470,588.23529 AED |
500 LAK | 2,941,176.47059 AED |
1000 LAK | 5,882,352.94118 AED |
2000 LAK | 11,764,705.88235 AED |
5000 LAK | 29,411,764.70588 AED |
10000 LAK | 58,823,529.41176 AED |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Rial Qatar chuộc lại Kwanza Angola
Rupee Sri Lanka chuộc lại Tugrik Mông Cổ
Ringgit Malaysia chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
Jersey Pound chuộc lại Dalasi, Gambia
EUR chuộc lại Córdoba, Nicaragua
nhân dân tệ chuộc lại Forint Hungary
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Lev Bungari
Đô la Fiji chuộc lại Dinar Algeria
Đô la Đài Loan mới chuộc lại Manat của Azerbaijan
Lev Bungari chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.