1000 lesotho chuộc lại Tugrik Mông Cổ tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ LSL sang MNT theo tỷ giá thực tế
L1.000 LSL = ₮203.03909 MNT
05:31 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
lesothochuộc lạiTugrik Mông CổBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 LSL | 203.03909 MNT |
5 LSL | 1,015.19545 MNT |
10 LSL | 2,030.39090 MNT |
20 LSL | 4,060.78180 MNT |
50 LSL | 10,151.95450 MNT |
100 LSL | 20,303.90900 MNT |
250 LSL | 50,759.77250 MNT |
500 LSL | 101,519.54500 MNT |
1000 LSL | 203,039.09000 MNT |
2000 LSL | 406,078.18000 MNT |
5000 LSL | 1,015,195.45000 MNT |
10000 LSL | 2,030,390.90000 MNT |
Tugrik Mông Cổchuộc lạilesothoBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 LSL | 0.00493 MNT |
5 LSL | 0.02463 MNT |
10 LSL | 0.04925 MNT |
20 LSL | 0.09850 MNT |
50 LSL | 0.24626 MNT |
100 LSL | 0.49252 MNT |
250 LSL | 1.23129 MNT |
500 LSL | 2.46258 MNT |
1000 LSL | 4.92516 MNT |
2000 LSL | 9.85032 MNT |
5000 LSL | 24.62580 MNT |
10000 LSL | 49.25160 MNT |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
pula botswana chuộc lại Birr Ethiopia
Shilling Uganda chuộc lại Rial Qatar
lesotho chuộc lại bảng Guernsey
Manat Turkmenistan chuộc lại Rupiah Indonesia
bảng thánh helena chuộc lại Franc Thái Bình Dương
bảng Guernsey chuộc lại nhân dân tệ
đồng dinar Serbia chuộc lại Dinar Bahrain
Rupiah Indonesia chuộc lại Baht Thái
Nuevo Sol, Peru chuộc lại đồng naira của Nigeria
Bảng Gibraltar chuộc lại ZMW
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.