1000 đồng rupee Mauritius chuộc lại Đại tá Costa Rica tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ MUR sang CRC theo tỷ giá thực tế
₨1.000 MUR = ₡10.95397 CRC
00:01 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đồng rupee Mauritiuschuộc lạiĐại tá Costa RicaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 MUR | 10.95397 CRC |
5 MUR | 54.76985 CRC |
10 MUR | 109.53970 CRC |
20 MUR | 219.07940 CRC |
50 MUR | 547.69850 CRC |
100 MUR | 1,095.39700 CRC |
250 MUR | 2,738.49250 CRC |
500 MUR | 5,476.98500 CRC |
1000 MUR | 10,953.97000 CRC |
2000 MUR | 21,907.94000 CRC |
5000 MUR | 54,769.85000 CRC |
10000 MUR | 109,539.70000 CRC |
Đại tá Costa Ricachuộc lạiđồng rupee MauritiusBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 MUR | 0.09129 CRC |
5 MUR | 0.45646 CRC |
10 MUR | 0.91291 CRC |
20 MUR | 1.82582 CRC |
50 MUR | 4.56456 CRC |
100 MUR | 9.12911 CRC |
250 MUR | 22.82278 CRC |
500 MUR | 45.64555 CRC |
1000 MUR | 91.29110 CRC |
2000 MUR | 182.58221 CRC |
5000 MUR | 456.45551 CRC |
10000 MUR | 912.91103 CRC |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Rupee Pakistan chuộc lại Đô la Namibia
Lôi Rumani chuộc lại Lek Albania
Koruna Séc chuộc lại Shilling Tanzania
Shilling Kenya chuộc lại Đại tá Costa Rica
Krona Thụy Điển chuộc lại nhân dân tệ nhật bản
Nuevo Sol, Peru chuộc lại hryvnia Ukraina
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Manat của Azerbaijan chuộc lại taka bangladesh
Đô la Canada chuộc lại Koruna Séc
Zloty của Ba Lan chuộc lại Đồng franc Djibouti
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.