1000 đồng naira của Nigeria chuộc lại Dinar Kuwait tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ NGN sang KWD theo tỷ giá thực tế
₦1.000 NGN = ك0.00020 KWD
14:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đồng naira của Nigeriachuộc lạiDinar KuwaitBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NGN | 0.00020 KWD |
5 NGN | 0.00100 KWD |
10 NGN | 0.00200 KWD |
20 NGN | 0.00400 KWD |
50 NGN | 0.01000 KWD |
100 NGN | 0.02000 KWD |
250 NGN | 0.05000 KWD |
500 NGN | 0.10000 KWD |
1000 NGN | 0.20000 KWD |
2000 NGN | 0.40000 KWD |
5000 NGN | 1.00000 KWD |
10000 NGN | 2.00000 KWD |
Dinar Kuwaitchuộc lạiđồng naira của NigeriaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NGN | 5,000.00000 KWD |
5 NGN | 25,000.00000 KWD |
10 NGN | 50,000.00000 KWD |
20 NGN | 100,000.00000 KWD |
50 NGN | 250,000.00000 KWD |
100 NGN | 500,000.00000 KWD |
250 NGN | 1,250,000.00000 KWD |
500 NGN | 2,500,000.00000 KWD |
1000 NGN | 5,000,000.00000 KWD |
2000 NGN | 10,000,000.00000 KWD |
5000 NGN | 25,000,000.00000 KWD |
10000 NGN | 50,000,000.00000 KWD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Franc CFA Tây Phi chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
Franc CFA Trung Phi chuộc lại Florin Aruba
Kyat Myanma chuộc lại đồng rand Nam Phi
đô la đông caribe chuộc lại Somoni, Tajikistan
Guarani, Paraguay chuộc lại đồng naira của Nigeria
Đô la Guyana chuộc lại đồng rupee Ấn Độ
Rupee Nepal chuộc lại Lek Albania
Lev Bungari chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
Đại tá Costa Rica chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
đô la Hồng Kông chuộc lại EUR
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.