1000 đồng naira của Nigeria chuộc lại đồng dinar Serbia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ NGN sang RSD theo tỷ giá thực tế
₦1.000 NGN = РСД0.06549 RSD
04:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đồng naira của Nigeriachuộc lạiđồng dinar SerbiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NGN | 0.06549 RSD |
5 NGN | 0.32745 RSD |
10 NGN | 0.65490 RSD |
20 NGN | 1.30980 RSD |
50 NGN | 3.27450 RSD |
100 NGN | 6.54900 RSD |
250 NGN | 16.37250 RSD |
500 NGN | 32.74500 RSD |
1000 NGN | 65.49000 RSD |
2000 NGN | 130.98000 RSD |
5000 NGN | 327.45000 RSD |
10000 NGN | 654.90000 RSD |
đồng dinar Serbiachuộc lạiđồng naira của NigeriaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NGN | 15.26951 RSD |
5 NGN | 76.34753 RSD |
10 NGN | 152.69507 RSD |
20 NGN | 305.39014 RSD |
50 NGN | 763.47534 RSD |
100 NGN | 1,526.95068 RSD |
250 NGN | 3,817.37670 RSD |
500 NGN | 7,634.75340 RSD |
1000 NGN | 15,269.50679 RSD |
2000 NGN | 30,539.01359 RSD |
5000 NGN | 76,347.53397 RSD |
10000 NGN | 152,695.06795 RSD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đô la chuộc lại Đô la Belize
đồng rupee Mauritius chuộc lại Vatu Vanuatu
Kina Papua New Guinea chuộc lại escudo cape verde
nhân dân tệ nhật bản chuộc lại Tenge Kazakhstan
Dinar Bahrain chuộc lại Manat của Azerbaijan
Dinar Algeria chuộc lại Córdoba, Nicaragua
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Kyat Myanma
người Bolivia chuộc lại bảng thánh helena
đô la đông caribe chuộc lại escudo cape verde
đồng rupee Mauritius chuộc lại đồng rupee Mauritius
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.