1000 Krone Na Uy chuộc lại Zloty của Ba Lan tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ NOK sang PLN theo tỷ giá thực tế
kr1.000 NOK = zł0.36276 PLN
04:02 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Krone Na Uychuộc lạiZloty của Ba LanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NOK | 0.36276 PLN |
5 NOK | 1.81380 PLN |
10 NOK | 3.62760 PLN |
20 NOK | 7.25520 PLN |
50 NOK | 18.13800 PLN |
100 NOK | 36.27600 PLN |
250 NOK | 90.69000 PLN |
500 NOK | 181.38000 PLN |
1000 NOK | 362.76000 PLN |
2000 NOK | 725.52000 PLN |
5000 NOK | 1,813.80000 PLN |
10000 NOK | 3,627.60000 PLN |
Zloty của Ba Lanchuộc lạiKrone Na UyBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NOK | 2.75664 PLN |
5 NOK | 13.78322 PLN |
10 NOK | 27.56644 PLN |
20 NOK | 55.13287 PLN |
50 NOK | 137.83218 PLN |
100 NOK | 275.66435 PLN |
250 NOK | 689.16088 PLN |
500 NOK | 1,378.32176 PLN |
1000 NOK | 2,756.64351 PLN |
2000 NOK | 5,513.28702 PLN |
5000 NOK | 13,783.21755 PLN |
10000 NOK | 27,566.43511 PLN |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Shilling Kenya chuộc lại Tenge Kazakhstan
nhân dân tệ chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
bảng Guernsey chuộc lại Đồng kwacha của Malawi
Som Uzbekistan chuộc lại Đại tá Salvador
Lek Albania chuộc lại Lek Albania
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại đô la Barbados
Đô la Singapore chuộc lại Franc CFA Trung Phi
đô la Barbados chuộc lại đồng rupee Mauritius
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại Shekel mới của Israel
Rupee Nepal chuộc lại Tenge Kazakhstan
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.