1000 Rial Oman chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ OMR sang BAM theo tỷ giá thực tế
ر.ع.1.000 OMR = KM4.35005 BAM
04:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Rial Omanchuộc lạiNhãn hiệu mui trần Bosnia và HerzegovinaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 OMR | 4.35005 BAM |
5 OMR | 21.75025 BAM |
10 OMR | 43.50050 BAM |
20 OMR | 87.00100 BAM |
50 OMR | 217.50250 BAM |
100 OMR | 435.00500 BAM |
250 OMR | 1,087.51250 BAM |
500 OMR | 2,175.02500 BAM |
1000 OMR | 4,350.05000 BAM |
2000 OMR | 8,700.10000 BAM |
5000 OMR | 21,750.25000 BAM |
10000 OMR | 43,500.50000 BAM |
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovinachuộc lạiRial OmanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 OMR | 0.22988 BAM |
5 OMR | 1.14941 BAM |
10 OMR | 2.29882 BAM |
20 OMR | 4.59765 BAM |
50 OMR | 11.49412 BAM |
100 OMR | 22.98824 BAM |
250 OMR | 57.47060 BAM |
500 OMR | 114.94121 BAM |
1000 OMR | 229.88242 BAM |
2000 OMR | 459.76483 BAM |
5000 OMR | 1,149.41208 BAM |
10000 OMR | 2,298.82415 BAM |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đại tá Salvador chuộc lại Shilling Tanzania
dinar Tunisia chuộc lại Dalasi, Gambia
Forint Hungary chuộc lại Metical Mozambique
Ariary Madagascar chuộc lại đồng naira của Nigeria
Đô la Namibia chuộc lại Đồng franc Rwanda
đô la Hồng Kông chuộc lại Rial Qatar
Tenge Kazakhstan chuộc lại Đô la Suriname
Đô la Belize chuộc lại Ariary Madagascar
Real Brazil chuộc lại krona Iceland
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại Real Brazil
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.